Kinh dịch ứng dụng trong kinh doanh - Kỳ 9 (kỳ cuối): Quẻ Đại Tráng, Quẻ, Quẻ Giải, Quẻ Đỉnh
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Ba, ngày 14, tháng 6, năm 2022
Quẻ Thuần Càn ngoại Càn, nội Càn. Nội là Thể, ngoại là Dụng, nội ngoại bằng nhau là lòng muốn sự thành. Đại lợi về mùa Thu và các tháng Tứ Thổ bởi mùa Thu thuộc Kim. Các tháng 3,6,9,12 là tháng Thổ sinh Kim. Do vậy quẻ này vào các tháng khác chỉ thuận vào các ngày thuộc Kim. Quẻ Càn tượng trưng cho cha mẹ, bề trên, người lãnh đạo hay lộc trời tự nhiên mang đến. Vậy khi vận bắt đầu hãy xin ý kiến bề trên thì mọi việc sẽ thuận.
Đọc tiếp
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Trời rộng lớn là đạo của bậc quân vương. Quẻ Càn là quẻ thứ nhất trong Kinh Dịch. Quẻ Càn tượng trưng cho trời, trời là khởi nguồn sáng tạo ra vạn vật. Vì thế, tất cả các hào trong quẻ Càn đều là hào dương, là hình tượng của khí dương.
Đọc tiếp
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Dương nhãn (mắt con dê) nhìn ngạo ngược là người bất nhân. Thần bất hô sỉ (môi không che được răng) là người bất hòa.
Giờ (Âm lịch) |
9h33 (Tân Tỵ)
Cự môn - Thái dương - Văn khúc - Văn xương |
Ngày (Âm lịch) |
Ngày 4 (Canh Tý) Thái dương - Vũ khúc - Thái âm - Thiên đồng |
Tháng (Âm lịch) |
Tháng 3 (Canh Thìn)
Thái dương - Vũ khúc - Thái âm - Thiên đồng |
Năm (Âm lịch) |
Năm 2025 (Ất Tỵ)
Thiên cơ - Thiên lương - Tử vi - Thái âm |
Giờ Hoàng Đạo | Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Xuất hành |
- Hỷ thần: Hướng Tây Nam (Giờ Mùi) - Tài thần: Hướng Tây Nam - Hạc thần: Không tuần du |