Kinh dịch ứng dụng trong kinh doanh - Kỳ 9 (kỳ cuối): Quẻ Đại Tráng, Quẻ, Quẻ Giải, Quẻ Đỉnh
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 3, tháng 6, năm 2022
Tử Vi, hay Tử Vi Đẩu Số, là một bộ môn huyền học được dùng với các công năng chính như: luận đoán về tính cách, hoàn cảnh, dự đoán về các " vận hạn" trong cuộc đời của một người đồng thời nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện, nhân sự.... Chung quy với mục đích chính là để biết vận mệnh con người.
Đọc tiếp
Thứ Hai, ngày 6, tháng 6, năm 2022
Thái Dương cư Ngọ, gọi là Nhật lệ Trung Thiên tức mặt trời rực rỡ giữa trời, sang vì quyền cao, giàu nhất cả nước
Đọc tiếp
Thứ Sáu, ngày 17, tháng 6, năm 2022
Đây là một bài viết được trích trên tạp trí khoa học huyền bí số 17 bàn luận về việc học và xem tử vi
Đọc tiếp
Thứ Sáu, ngày 17, tháng 6, năm 2022
Bài của Thu Giang Nguyễn Duy Cần, đã đăng trên tạp chí Khoa học Huyền bí số 32
Đọc tiếp
Thứ Tư, ngày 22, tháng 6, năm 2022
Bài viết được đăng trên tạp chí Khoa học Huyền bí số 6 của cụ Hoàng Hạc bàn về một số vấn đề trong luận giải lá số tử vi
Đọc tiếp
Thứ Ba, ngày 12, tháng 7, năm 2022
Tử Vi là sao chủ của chòm sao Tử Vi gồm có sáu sao: Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Vũ Khúc, Thái Dương, Thiên Cơ. Sao Tử Vi là một trong 14 chính tinh và còn là sao chính trong khoa tử vi nên còn gọi là đế tinh (sao vua) và được an đầu tiên trong lá số tử vi.
Đọc tiếp
Thứ Ba, ngày 12, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 2 trong 6 sao thuộc chòm sao Tử Vi theo thứ tự: Tử Vi, Thiên Cơ, Thái Dương, Vũ Khúc, Thiên Đồng, Liêm Trinh.
Đọc tiếp
Thứ Ba, ngày 12, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 3 trong 6 sao thuộc chòm sao Tử Vi theo thứ tự: Tử Vi, Thiên Cơ, Thái Dương, Vũ Khúc, Thiên Đồng, Liêm Trinh.
Đọc tiếp
Thứ Ba, ngày 12, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 4 trong 6 sao thuộc chòm sao Tử Vi theo thứ tự: Tử Vi, Thiên Cơ, Thái Dương, Vũ Khúc, Thiên Đồng, Liêm Trinh.
Đọc tiếp
Thứ Năm, ngày 14, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 5 trong 6 sao thuộc chòm sao Tử Vi theo thứ tự: Tử Vi, Thiên Cơ, Thái Dương, Vũ Khúc, Thiên Đồng, Liêm Trinh.
Đọc tiếp
Thứ Năm, ngày 14, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 6 trong 6 sao thuộc chòm sao Tử Vi theo thứ tự: Tử Vi, Thiên Cơ, Thái Dương, Vũ Khúc, Thiên Đồng, Liêm Trinh.
Đọc tiếp
Thứ Năm, ngày 14, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ nhất trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Năm, ngày 14, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 2 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Bảy, ngày 16, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 3 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Bảy, ngày 16, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 4 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Bảy, ngày 16, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 5 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Thiên Tướng, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Bảy, ngày 16, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 6 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Bảy, ngày 16, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 7 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Bảy, ngày 16, tháng 7, năm 2022
Một trong 14 Chính Tinh. Sao thứ 8 trong 8 sao thuộc chòm sao Thiên Phủ theo thứ tự: Thiên Phủ, Thái Âm, Tham Lang, Cự Môn, Thiên Tướng, Thiên Lương, Thất Sát, Phá Quân.
Đọc tiếp
Thứ Ba, ngày 19, tháng 7, năm 2022
Còn có tên là Dương Nhận. Thuộc bộ sao đôi Kình Dương và Đà La. Gọi tắt là bộ Kình Đà.
Đọc tiếp
Thứ Tư, ngày 20, tháng 7, năm 2022
Phụ tinh. Thuộc bộ sao đôi Kình Dương và Đà La. Gọi tắt là bộ Kình Đà.
Đọc tiếp
Thứ Tư, ngày 20, tháng 7, năm 2022
Phụ tinh. Thuộc bộ sao đôi Địa Không và Địa Kiếp. Phân loại theo tính chất là Sát Tinh, Hung Tinh.
Đọc tiếp
Thứ Năm, ngày 21, tháng 7, năm 2022
Phụ tinh. Thuộc bộ sao đôi Địa Không và Địa Kiếp. Phân loại theo tính chất là Sát Tinh, Hung Tinh.
Đọc tiếp
Thứ Năm, ngày 21, tháng 7, năm 2022
Phụ Tinh. Thuộc bộ sao đôi Hỏa Tinh và Linh Tinh. Cũng là một trong 6 sao của bộ Lục Sát Tinh gồm các sao Kình Dương, Đà La, Địa Không, Địa Kiếp, Linh Tinh, Hỏa Tinh (gọi tắt là Kình Đà Không Kiếp Linh Hỏa). Phân loại theo tính chất là Đoản Thọ Tinh.
Đọc tiếp
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Ba, ngày 23, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Hai, ngày 22, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Thứ Sáu, ngày 12, tháng 8, năm 2022
Dương nhãn (mắt con dê) nhìn ngạo ngược là người bất nhân. Thần bất hô sỉ (môi không che được răng) là người bất hòa.
Giờ (Âm lịch) |
0h39 (Mậu Tý)
Tham lang - Thái âm - Hữu bật - Thiên cơ |
Ngày (Âm lịch) |
Ngày 23 (Tân Dậu) Minh đường hoàng đạo Cự môn - Thái dương - Văn khúc - Văn xương |
Tháng (Âm lịch) |
Tháng 11 (Bính Tý)
Thiên đồng - Thiên cơ - Văn xương - Liêm trinh |
Năm (Âm lịch) |
Năm 2024 (Giáp Thìn)
Liêm trinh - Phá quân - Vũ khúc - Thái dương |
Giờ Hoàng Đạo | Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
Xuất hành |
- Hỷ thần: Hướng Tây Bắc (Giờ Tuất) - Tài thần: Hướng Tây Nam - Hạc thần: Hướng Đông Nam |